Van cổng inox mặt bích tiêu chuẩn JIS/ANSI

Van cổng inox mặt bích tiêu chuẩn JIS/ANSI
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
(Đã được đánh giá 4.33 sao, trong 3 lần)

Sản phẩm van cổng inox của VNC đã và đang đuợc sử dụng rất rộng rãi trên thị truờng hiện nay.

Features Gate valve (van cổng):

ANSI Class 150/300/600/900(JIS 10K/20K)

Body Material : ASTM A351 CF8M/CF8 (blue coating or painted,or on request.)

Face to Face : ANSI B16.10.JISB2002.

End Flange : ANSI.B16.5.JIS B2239.

Test: API 598.

Handwheel,Pneumatic/Electric actuator operated are available

Đặc điểm của van cổng inox do chúng tôi sản xuất:

Loại 150/300/600/900(JIS 10K/20K)

Vật liệu làm thân: ASTM A351 CF8M/CF8 (Lớp sơn ngoài màu xanh hoặc theo yêu cầu.)

Bề mặt: ANSI B16.10.JISB2002.

Mặt bích: ANSI.B16.5.JIS B2239.

Thử nghiệm: API 598.

Bộ dẫn động điện tử, khí nén, tay cầm luôn hoạt động

Thông số kỹ thuật của van cổng inox VNC:

Dimenstion list(Class 150/10k)/Kích thước chi tiết(Loại 150/10k)

Size

In.

1-1/2

2

2-1/2

3

4

5

6

8

10

12

14

16

L (RF)

mm

165

178

190

203

229

254

267

292

330

356

381

406

Ll(BW)

mm

165

216

241

283

305

381

403

419

457

502

572

610

L2(RTJ)

mm

178

191

203

216

242

267

279

305

343

368

394

419

H(open)

mm

392

409

472

532

612

710

806

990

1186

1405

1615

1811

W

mm

200

200

200

250

250

300

300

350

450

500

460

460

A/TYL'7"i

RF

18.5

20

30

36

53

71

85

136

220

323

387

553

Vv 1 vK.9;

BW

15.5

17

26

29

46

66

77

116

202

294

350

506







Dimenstion list(Class 300/20k)/Kích thước(Loại 300/20k) 


Size

In.

1-1/2

2

2-1/2

3

4

5

6

8

10

12

14

16

L-Ll

mm

190

216

241

283

305

381

403

419

457

502

762

838

L2(RTJ)

mm

203

232

257

298

321

397

419

435

473

518

778

854

H(open)

mm

374

400

477

543

650

770

880

1037

1275

1438

1650

1840

W

mm

200

200

250

250

300

300

350

450

500

560

460

460

RF

26

30

39

55

83

92

137

240

333

536

699

1010

w I (.Kgj

BW

22

26

34

47

68

77

118

195

271

432

595

848



Dimension list(Class 600)/Kích thước(Loại 600)


Size

In.

2

2-1/2

3

4

5

6

8

10

12

14

16

L-Ll(RF-BW)

mm

292

330

356

432

508

559

660

787

838

889

991

L2(RTJ)

mm

295

333

359

436

511

562

663

790

841

892

994

H(open)

mm

474

553

593

713

770

970

1122

1330

1519

1730

1835

W

mm

250

250

300

350

400

500

560

720

610

610

610

RF

41

58

88

131

205

253

413

623

784

1288

1820

VV l (KyJ

BW

35

50

68

104

192

208

328

496

637

1120

1448







Dimension list(Class 900)/Kích thước(Loại 900)


Size

In.

2

2-1/2

3

4

6

8

10

12

L-Ll(RF-BW)

mm

368

419

381

457

610

737

838

965

L2(RTJ)

mm

371

422

384

460

613

740

841

968

H(open)

mm

547

700

715

729

1041

1260

1590

1795

W

mm

300

355

400

450

560

610

610

610

w i (Kgj

RF

90

110

123

148

420

650

1160

1700

BW

82

93

108

122

359

566

980

1450


Để biết thêm chi tiết xin vui lòng tham khảo tại : van công nghiệp
Rất mong được hợp tác với quý khách.

 
 

Khách hàng của chúng tôi

Suốt 10 NĂM qua, VNC luôn lấy phương châm phục vụ khách hàng đó là: UY TÍN, CHÂN THÀNH và TẬN TỤY. Ngũ Châu Việt Nam có khách hàng trên khắp mọi miền đất nước, gồm các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp thực phẩm, rượu bia nước giải khát, dược phẩm, xăng dầu, gas, xử lý nước,...
Liên hệ

Bia Hà Nội image Bia Sài Gòn image Menvodka image Eresson image Bia Hà Nội image Bia Sài Gòn image Menvodka image Eresson image