Van inox tuyến tính

Van inox tuyến tính
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
(Đã được đánh giá 5 sao, trong 7 lần)

Sản phẩm của VNC - HONTO đã được sử dụng sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, rượu bia nước giải khát, dược phẩm, xăng dầu, hóa chất, gas, hóa chất, xử lý nước...trên khắp mọi miền đất nước. VNC - HONTO TỰ TIN là nhà kinh doanh hàng đầu ở Việt Nam trong lĩnh vực VAN INOX (đặc biệt các loại VAN BI INOX), ĐƯỜNG ỐNG và PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX.

Cấu tạo và chất liệu của van tuyến tính inox

Body/Thân

Type/Loại

Multiple diaphragm springs actuator/bộ dẫn động đàn hồi có màng chắn đa dạng.

 Diaphragm/Màng chắn

Cloth embedded ethylene propylene rubber/Màng chắn được tạo bởi cao su Etylene

Spring Range/Biên độ đàn hồi

20-100 KPa(standard), 40-200 KPa, 80-240 KPa

Supply Pressure/Áp suất

140-400 KPa

Air Connetion/Khớp nối không khí

M16X1.5

Ambient Temperature/Nhiệt độ môi trường xung quanh

-30-+70t

Valve Action/Cơ cấu hoạt động

Air-fail-close; Air-fail-open 

Actuator/Bộ dẫn động

Type/Loại

Multiple diaphragm springs actuator/ Bộ dẫn động đàn hồi

Diaphragm/màng chắn

Cloth embedded ethylene propylene rubber/Màng chắn được tạo bởi cao su Ethylene.

Spring Range/Độ đàn hồi

20-100 KPa(standard), 40-200 KPa, 80-240 KPa

Supply Pressure/áp suất

140-400 KPa

Air Connetion/Khớp nối không khí

M16X1.5

Ambient Temperature/Nhiệt độ môi trường xung quanh

-30-+70t

Valve Action/Cơ chế hoạt động

Air-fail-close; Air-fail-open

 Trim/Hoàn thiện

Plug Style/Kiểu bộ nối

Pressure Balanced Type/Loại cân bằng áp suất

Flow characteristic /Đặc tính lưu lượng

Equal percentage , Linear characteristics/Tỷ lệ cân bằng, đặc điểm tuyến tính

Material/Vật liệu

13Cr, SS304, 316, 304L, 316L Stellite, and others/Hợp kim 13Cr, SS304, 316, 304L, 316L và một số loại khác

 Actuator Option/Lựa chọn bộ dẫn động của van tuyến tính

DN

25

40

50

65

80

100

125

150

200

250

300

Actuator/Bộ dẫn động

UMH-22

UMH-23

UMH - 34

UMH-45

UMH-56

Diaphragm area/Diện tích màng chắn

350

560

900

1400

 Performance/Hiệu suất

Leakage specificatons/Đặc điểm kỹ thuật kẽ hở

ANSI B16.104

Metal seat standard Class II : Leakage less than 0.5% of maximum valve capacity./Đế kim loại tiêu chuẩn loại 2" Kẽ hở nhỏ hơn 0.5% công suất tối đa của van.

Option Class III: Leakage less than 0.1% of maximum valve capacity/Lựa chọn loại III: Kẽ hở nhỏ hơn 0.1% công suất tối đa của van.

Soft seat ClassVI: Leakage 0.00001% of maximum valve capacity./Đế mềm loại VI:Kẽ hở 0.00001% công suất tối đa của van.

Hysteresis Error/Lỗ trễ

With positioner: Within ±1% F.S/Với thiết bị định vị: Trong khoảng ±1% F.S

Linearity/tuyến tính

Within ± 3%/Trong khoảng ± 3%

Note: Adopt standard V type PTFE packing/Lưu ý: Áp dụng tiêu chuẩn loại V với vòng đệm PTFE

Inherent Rangeabily/Khả năng hoạt động vốn có

50:01:00

 

 
 

Khách hàng của chúng tôi

Suốt 10 NĂM qua, VNC luôn lấy phương châm phục vụ khách hàng đó là: UY TÍN, CHÂN THÀNH và TẬN TỤY. Ngũ Châu Việt Nam có khách hàng trên khắp mọi miền đất nước, gồm các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp thực phẩm, rượu bia nước giải khát, dược phẩm, xăng dầu, gas, xử lý nước,...
Liên hệ

Bia Hà Nội image Bia Sài Gòn image Menvodka image Eresson image Bia Hà Nội image Bia Sài Gòn image Menvodka image Eresson image