Van bướm inox vi sinh điều khiển khí nén hai đầu ren

Sản phẩm của VNC - HONTO đã được sử dụng sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, rượu bia nước giải khát, dược phẩm, xăng dầu, hóa chất, gas, hóa chất, xử lý nước...trên khắp mọi miền đất nước. VNC - HONTO TỰ TIN là nhà kinh doanh hàng đầu ở Việt Nam trong lĩnh vực VAN INOX (đặc biệt các loại VAN BI INOX), ĐƯỜNG ỐNG và PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX.
Sản phẩm van buớm vi sinh điều khiển khí nén do VNC chế tạo đã và đang đuợc sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay
Sanitary type Butterfly valves can be applied to material conveying. Application range of this kind of valve includes food, beverage processing and pharmacy, chemical industry etc. Full run-through valve chamber will not result in any fluid resistance, therefore, this valve can be used to treat fluid which is viscous or contains particulate matter.
Ứng dụng của van buớm điều khiển khí nén 2 đầu hàn:
Van bướm điều khiển khí nén thưòng đuợc sử dụng trong các dây chuyển sản xuất thực phẩm, dược phẩm, rượu bia và nuớc giải khát. Công dụng cũng tuơng tự như van buớm tay rút nhưng đuợc vận hành tự động, giảm thiểu nhân công khi vận hành.
Nominal diameter : DN25-DN100 1" ~4"
Main body withstand voltage : 10 bar
Maximum operating pressure : 8bar
Temperature range : -10° C~ + 150° C
Thông số kỹ thuật
Đường kính danh định: DN25-DN100 1" ~4"
Thân chính chịu được điện áp: 10bar
Áp suất vận hành tối đa: 8bar
Nhiệt độ trong khoảng: -10° C~ + 150° C
Parts touched with material: stainless steel 304 or 316L
Sealing material : PTFE, EPDM
Vật liệu:
Vật liệu làm các bộ phận của van: Inox 304 hoặc 316L
Vật liệu hàn kín: PTFE, EPDM
External part : sandblasting treatment Ra ≤ 1.6µm
Polishing Ra ≤ 0.6µm
Internal part : Polishing Ra ≤ 0.6µm
Độ bóng bề mặt:
Phần bên ngoài: Được xử lý bằng phun cát Ra ≤ 1.6µm
Phần bên trong: Được đánh bóng Ra ≤ 0.6µm
Technical data
Calibre range: DN25-DN100 1"~4"
Compression resitance: 100bar
Compressed air supply: Min: 4bar, Max: 8bar
Pneumatic head torque: 40Nm
Glossiness: Cutting: 1.6~3.2µm
Polishing: Ra0.4~0.8µm
Thông số kỹ thuật
Đường kính: DN25-DN100 1"~4"
Lực nén: 100bar
Nguồn cấp khí nén: Min: 4bar, Max: 8bar
Mo-men khí nén: 40Nm
Độ bóng sắc nét: 1.6~3.2µm
Đánh bóng: Ra0.4~0.8µm
Application
This sanitary, automatic type or hand-operated butterfly valve is widely applied to many fields such as beer, beverage, dairy food, fruit juice, pharmacy, biological engineering etc.
Ứng dụng của van buớm inox điều khiển bằng khí nén:
Van bướm inox vi sinh có 2 loại: loại tự động hoặc điều khiển bằng tay được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất bia, nước giải khát, thực phẩm từ sữa, nước ép trái cây, dược phẩm, công nghệ sinh học…
Advantages
All-imported sealing element: A. Sanitary condition passed FDA certification; B. With strong resistance to acid, alkali and high temperature; C. Slight deformation under long-term compression. Precision forging valve cartridge: withstand voltage ≤1.2MPa, unbending; metal structure is better than precision casting. Appearance design: keep pace with international latest designs. Service lifetime: comparable to imported butterfly valves; with 18-month warranty for normal use
Cost performance: substitute for imported goods, save costs
Ưu điểm:
Tất cả các bộ phận dùng để hàn kín đều được nhập khẩu:
Chứng chỉ FDA về điều kiện vệ sinh
Chịu được a-xít, kiềm và nhiệt độ cao
Biến dạng nhé nếu bị nén trong thời gian dài
Hộp van được rèn một cách chính xác chịu được điện áp ≤1.2Mpa
Cấu trúc kim loại cứng tốt hơn cả đúc khuôn
Mẫu mã được thiết kế hợp thời, bắt kịp với xu hướng mới nhất của thế giới
Bảo hành: 18 tháng
Material
Contact part between product and medium: 304 or 316L
Sealing material: standard configuration (EPDM), silica gel and fluorine gel are available for selection.
Vật liệu
Vật liệu làm các bộ phận của van: Inox 304 hoặc 316L
Vật liệu hàn kín: cấu hình tiêu chuẩn(EPDM), chất chống ẩm và flo.
Pneumatic head feature
Normally-open(NO) spring ON/gas closed
Normally-closed (NC) spring OFF/gas open
Selection for inductive probe with ON/OFF signal feedback
Compact appearance, small volume, large torque Simple and convenient installation
Tính năng đầu khí nén
Đóng(ON), mở(NO) khí một cách bình thường
Đóng(NC), mở(OFF) khí một cách bình thường
Lựa chọn đầu dò cảm ứng với tín hiệu phản hồi ON/OFF
Bề ngoài rắn chắc, kích thước nhỏ gọn, việc cài đặt đơn giản, thuận tiện với mo-men lớn.
Quality requirements for compressed air used in actuators
Compressed air connection: furnish air pipe with air connector R1/8”
Maximum particle size: 0.01 mm
Maximum oil content: 0.08ppm
Dew point: 10°C or lower below atmospheric temperature
Maximum water content: 7.5g/kg
Yêu cầu về chất lượng trong việc sử dụng khí nén trong thiết bị truyền động
Mạch nối khí nén: Cung cấp ống dẫn khí với bộ ghép khí R1/8”
Kích thước hạt tối đa: 0.01 mm
Hàm lượng dầu tối đa: 0.08ppm
Điểm đọng sương: 10°C hoặc thấp hơn nhiệt độ khí quyển bên dưới
Hàm lượng nước tối đa: 7.5g/kg
Handle
Standard configuration: metal handle, reinforced nylon handle
Selective configuration: adjustable handle; built to order according to users' request.
Tay cầm điều khiển
Cấu hình tiêu chuẩn: Tay cầm kim loại, gia cố thêm nylon
Cấu hình chọn lọc: Tay cầm điều khiển, được làm theo yêu cầu của người sử dụng
Connection mode
Welded type, male type, lathe type, helically welded type, clamp type
The mode of connection with pipe or equipment refers to DN11850, IDF/ISO, SMS international standard size, which ensures the connection and interchange with imported equipments.
Chế độ kết nối van buớm
Loại hàn, loại ren, loại tiện, loại hàn xoắn ốc, loại kẹp
Chế độ kết nối với ống dẫn hoặc các thiết bị khác dựa vào DN11850, IDF/ISO, kích thước tiêu chuẩn quốc tế SMS, điều này đảm bảo cho sự kết nối và tương thích với các thiết bị nhập khẩu khác.